Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Năm 2023

Thông báo điểm chuẩn năm 2023 của Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là sự thay đổi so với các năm trước đây. Điều này có thể phản ánh sự thay đổi trong mức độ cạnh tranh và xu hướng tuyển sinh của trường. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về sự thay đổi này và tác động của nó đến thí sinh.

Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM không chỉ là nơi đào tạo kỹ sư mà còn cung cấp nhiều ngành đa dạng phù hợp với sở thích và khả năng của từng thí sinh. Các ngành như Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Công nghiệp, và nhiều ngành khác đang chờ đón những tài năng trẻ với ngưỡng điểm chuẩn thích hợp.

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7140231D
 Tổ Hợp: D01, D96
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 27,2

Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7140246D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 19,7

Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7210403D
 Tổ Hợp: V01, V02, V07, V08
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,3

Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7210404D
 Tổ Hợp: V01, V02, V07, V09
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,1

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7220201D
 Tổ Hợp: D01, D96
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,03

Ngành đào tạo: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7340120D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 27,25

Ngành đào tạo: Thương mại điện tử (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7340122C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,75

Ngành đào tạo: Thương mại điện tử (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7340122D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 27

Ngành đào tạo: Kế toán (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7340301C
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24

Ngành đào tạo: Kế toán (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7340301D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26

Ngành đào tạo: Luật (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7380101D
 Tổ Hợp: A00, A01, C00, D01
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,75

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7480108A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24 98

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7480108C
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,18

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7480108D
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26 15

Ngành đào tạo: Hệ thống nhúng và loT (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7480118D
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,8

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7480201A
 Tổ Hợp: A00, A01 D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,98

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7480201C
 Tổ Hợp: A00, A01,D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,86

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7480201D
 Tổ Hợp: A00, A01 D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,64

Ngành đào tạo: An toàn thông tin (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7480202D
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,9

Ngành đào tạo: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7480203D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,81

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 75I0102A
 Tổ Hợp: A00, A01,D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510102C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 21,75

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510102D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23 65

Ngành đào tạo: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75I0106D
 Tổ Hợp: A00, A01,D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 21

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510201A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,2

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 75I0201C
 Tổ Hợp: A00, A01,D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,4

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75I0201D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,1

Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510202A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,2

Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 75I0202C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,85

Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510202D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25

Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt-Nhật)
 Mã xét tuyển: 75I0202N
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 21,7

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510203A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,69

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 75I0203C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,15

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75I0203D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,9

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510205A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,38

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510205C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,25

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510205D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 2665

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510206A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,75

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510206C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20,7

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510206D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,33

Ngành đào tạo: Năng lượng tái tạo (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510208D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,4

Ngành đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510209D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510301A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,5

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510301C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,4

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510301D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,38

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510302A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510302C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,2

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510302D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,1

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt-Nhật)
 Mã xét tuyển: 7510302N
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,3

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510303A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,15

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510303C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,6

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75103030
 Tổ Hợp: A00, A01, D01,D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 26,3

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510401C
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510401D
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,8

Ngành đào tạo: Công nghệ vật liệu (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510402D
 Tổ Hợp: A00, A01, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510406C
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20,1

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510406D
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20,1

Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7510601A
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,3

Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510601C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23

Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75106010
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,7

Ngành đào tạo: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7510605D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 25,75

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật in (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7510801C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 19

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75108010
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20,5

Ngành đào tạo: Kỷ thuật công nghiệp (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7520117D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,3

Ngành đào tạo: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7520212D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,5

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CLC-Tiếng Anh)
 Mã xét tuyển: 7540101A
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 21,1

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7540101C
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,94

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7540101D
 Tổ Hợp: A00, B00, D07, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,3

Ngành đào tạo: Công nghệ may (CLC-Tiếng Việt)
 Mã xét tuyển: 7540209C
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 19,2

Ngành đào tạo: Công nghệ may (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7540209D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 21

Ngành đào tạo: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7549002D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 19

Ngành đào tạo: Kiến trúc (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 75801010
 Tổ Hợp: V03, V04, V05, V06
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,33

Ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7580103D
 Tổ Hợp: V03, V04, V05, V06
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 24,2

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7580205D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 20,55

Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7580302D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 22,6

Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7810202D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 23,35

Ngành đào tạo: Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà)
 Mã xét tuyển: 7840110D
 Tổ Hợp: A00, A01, D01, D90
 Điểm Chuẩn Thi THPT: 19,85

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Điểm Học Bạ 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Mã xét tuyển: 7140231D
 Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 29

Mã xét tuyển: 7140246D
 Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ
 Điểm xét học bạ: 20,25

Mã xét tuyển: 7220201D
 Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 26

Mã xét tuyển: 7340120D
 Ngành đào tạo: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7340122C
 Ngành đào tạo: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 27,75

Mã xét tuyển: 7340122D
 Ngành đào tạo: Thương mại điện tử (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 28

Mã xét tuyển: 7340301C
 Ngành đào tạo: Kế toán (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 24,5

Mã xét tuyển: 7340301D
 Ngành đào tạo: Kế toán (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25,5

Mã xét tuyển: 7380101D
 Ngành đào tạo: Luật (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7480108A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 26

Mã xét tuyển: 7480108C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 27,25

Mã xét tuyển: 7480108D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27,25

Mã xét tuyển: 7480118D
 Ngành đào tạo: Hệ thống nhúng và ioT (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7480201A
 Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 28

Mã xét tuyển: 7480201C
 Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 29

Mã xét tuyển: 7480201D
 Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 28,75

Mã xét tuyển: 7480202D
 Ngành đào tạo: An toàn thông tin (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27,25

Mã xét tuyển: 7480203D
 Ngành đào tạo: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 28

Mã xét tuyển: 7510102A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 20,25

Mã xét tuyển: 7510102C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 23,25

Mã xét tuyển: 7510102D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 24,25

Mã xét tuyển: 7510106D
 Ngành đào tạo: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 22

Mã xét tuyển: 7510201A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 23

Mã xét tuyển: 7510201C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 26

Mã xét tuyển: 7510201D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 26,25

Mã xét tuyển: 7510202A
 Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 20,25

Mã xét tuyển: 7510202C
 Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 22,75

Mã xét tuyển: 7510202D
 Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 23

Mã xét tuyển: 7510202N
 Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật)
 Điểm xét học bạ: 22

Mã xét tuyển: 7510203A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 24

Mã xét tuyển: 7510203C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 26,75

Mã xét tuyển: 7510203D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25

Mã xét tuyển: 7510205A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 26,25

Mã xét tuyển: 7510205C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 27,5

Mã xét tuyển: 7510205D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7510206A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 20,25

Mã xét tuyển: 7510206C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 23

Mã xét tuyển: 7510206D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 23,25

Mã xét tuyển: 7510208D
 Ngành đào tạo: Năng lượng tái tạo (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 22,75

Mã xét tuyển: 7510209D
 Ngành đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo
 Điểm xét học bạ: 28,25

Mã xét tuyển: 7510301A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 22,5

Mã xét tuyển: 7510301C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 26

Mã xét tuyển: 7510301D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25,5

Mã xét tuyển: 7510302A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 21

Mã xét tuyển: 751O3O2C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 26

Mã xét tuyển: 7510302D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 23,75

Mã xét tuyển: 7510302N
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật)
 Điểm xét học bạ: 21,5

Mã xét tuyển: 7510303A
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7510303C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 28

Mã xét tuyển: 7510303D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27,75

Mã xét tuyển: 7510401C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng việt)
 Điểm xét học bạ: 26,5

Mã xét tuyển: 7510401D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 27

Mã xét tuyển: 7510402D
 Ngành đào tạo: Công nghệ vật liệu (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 20

Mã xét tuyển: 7510406C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 21

Mã xét tuyển: 7510406D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 21

Mã xét tuyển: 7510601A
 Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 20,25

Mã xét tuyển: 7510601C
 Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 24

Mã xét tuyển: 7510601D
 Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25,5

Mã xét tuyển: 7510605D
 Ngành đào tạo: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 28,25

Mã xét tuyển: 7510801C
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 21,5

Mã xét tuyển: 7510801D
 Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 21,5

Mã xét tuyển: 7520117D
 Ngành đào tạo: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 20,5

Mã xét tuyển: 7520212D
 Ngành đào tạo: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25,5

Mã xét tuyển: 7540101A
 Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
 Điểm xét học bạ: 22,25

Mã xét tuyển: 7540101C
 Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 23

Mã xét tuyển: 7540101D
 Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 25

Mã xét tuyển: 7540209C
 Ngành đào tạo: Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
 Điểm xét học bạ: 21

Mã xét tuyển: 7540209D
 Ngành đào tạo: Công nghệ may (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 21,75

Mã xét tuyển: 7549002D
 Ngành đào tạo: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 20

Mã xét tuyển: 7580205D
 Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 22,5

Mã xét tuyển: 7580302D
 Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 23,5

Mã xét tuyển: 7810202D
 Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 24,25

Mã xét tuyển: 7840110D
 Ngành đào tạo: Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà)
 Điểm xét học bạ: 20

Bạn không nên bỏ lỡ thông tin về các ngành Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đào tạo:

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật y sinh 

Tìm hiểu về: Hệ thống nhúng và IoT

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ chế tạo máy 

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Tìm hiểu về: Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật công nghiệp 

Tìm hiểu về: Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Tìm hiểu về: Ngành Năng lượng tái tạo

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Tìm hiểu về: Ngành Thiết kế đồ họa

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu về: Kỹ thuật dữ liệu

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

Tìm hiểu về: Ngành Kiến trúc

Tìm hiểu về: Ngành Kiến trúc nội thất

Tìm hiểu về: Ngành Quản lý công nghiệp

Tìm hiểu về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu về: Ngành Thương mại điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Tìm hiểu về: Ngành Kinh doanh Quốc tế

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu về: Ngành Thiết kế thời trang

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ may

Tìm hiểu về: Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ vật liệu

Tìm hiểu về: Ngành Sư phạm tiếng Anh

Tìm hiểu về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ chế tạo máy

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ chế tạo máy

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ may

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tìm hiểu về: Ngành Quản lý công nghiệp

Tìm hiểu về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu về: Ngành Thương mại điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ chế tạo máy

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tìm hiểu về: Ngành Quản lý công nghiệp

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Mã ngành: 7510301D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302D

Điểm trúng tuyển học bạ:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật y sinh 

Mã ngành: 7520212D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

Mã ngành: 7510201D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ chế tạo máy 

Mã ngành: 7510202D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Mã ngành: 7510203D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật công nghiệp 

Mã ngành: 7520117D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Mã ngành: 7549002D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô 

Mã ngành: 7510205D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Mã ngành: 7510206D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510208D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật dữ liệu

Mã ngành: 7480203D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

Mã ngành: 7510102D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101D

Điểm trúng tuyển học bạ:  18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404D 

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302N

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202N

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thương mại điện tử

Mã ngành: 73340122C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601A

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2021

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tương ứng với từng ngành đào tạo. 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Mã ngành: 7510301D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,00

Khối A01, D01,D90: 26,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,50

Khối A01, D01, D90: 26,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,50

Khối A01, D01, D90: 27,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,50

Khối A01, D01, D90: 27,00

Kỹ thuật y sinh 

Mã ngành: 7520212D

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 25,00

Khối A01, D01, D90: 25,50

Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,00

Khối A01, D01, D90: 26,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

Mã ngành: 7510201D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,00

Khối A01, D01, D90: 26,50

Công nghệ chế tạo máy 

Mã ngành: 7510202D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,75

Khối A01, D01, D90: 26,25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Mã ngành: 7510203D

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 26,25

Khối A01, D01, D90: 26,75

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,50

Khối A01, D01, D90: 27,00

Kỹ thuật công nghiệp 

Mã ngành: 7520117D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,75

Khối A01, D01, D90: 25,25

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Mã ngành: 7549002D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,75

Khối A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô 

Mã ngành: 7510205D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,75

Khối A01, D01, D90: 27,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Mã ngành: 7510206D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,15

Khối A01, D01, D90: 25,65

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510208D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,75

Khối A01, D01, D90: 25,25

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,25

Khối A01, D01, D90: 24,75

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403D

Điểm chuẩn:

Khối V1, V7: 24,25

Khối V2, V8: 24,75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,75

Khối A01, D01, D90: 27,25

Kỹ thuật dữ liệu

Mã ngành: 7480203D

Điểm chuẩn:

Khối A00 : 26,25

Khối A01, D01, D90: 26,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

Mã ngành: 7510102D

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 24,50

Khối A01, D01, D90: 25,00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101D

Điểm chuẩn:

Khối V03, V04: 22,50

Khối V05, V06: 23,00

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103D

Điểm chuẩn:

Khối V03, V04: 22,50

Khối V05, V06: 23,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,75

Khối A01, D01, D90: 26,25

Kế toán

Mã ngành: 7340301D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,75

Khối A01, D01, D90: 25,25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,00

Khối A01, D01, D90: 26,50

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,25

Khối A01, D01, D90: 26,75

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120D

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 25,25

Khối A01, D01, D90: 25,75

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101D

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 26,00

Khối D07, D90: 26,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401D

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 26,00

Khối D07, D90: 26,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406D

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 23,50

Khối D07, D90: 24,00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404D

Điểm chuẩn:

Khối V01, V07,V09: 21,50

Khối V02: 21,75

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,50

Khối A01, D01, D90: 25,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202D

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,25

Khối A01, D01, D07: 24,75

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402D

Điểm chuẩn:

Khối A00:  23,75

Khối A01, D07, D90: 24,25

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231D

Điểm chuẩn:

Khối D01, D96: 27,25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D

Điểm chuẩn:

Khối D01, D96: 26,25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 24,25

Khối A01, D01, D90: 24,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,75

Khối  A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302N

Điểm chuẩn:

Khối A00: 21,75

Khối A01, D01, D90: 22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 25,50

Khối A01, D01, D90: 26,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,50

Khố A01, D01, D90: 25,00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,00

Khối A01, D01, D90: 24,50

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202N

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,25

Khối A01, D01, D90: 23,75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,85

Khối A01, D01, D90: 25,35

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,00

Khố A01, D01, D90: 26,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,25

Khối A01, D01, D90: 23,75

Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 20,25

Khối A01, D01, D90: 20,75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 26,25

Khối A01, D01, D90: 26,75

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 19,25

Khối A01, D01, D90: 19,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 20,50

Khối A01, D01, D90: 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,50

Khối A01, D01, D90: 26,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,25

Khối A01, D01, D90: 24,75

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,75

Khối A01, D01, D90: 24,25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 73340122C

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,50

Khối A01, D01, D90: 26,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406C

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 19,75

Khối D07, D90: 20,25

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 24,50

Khối D07, D90: 25,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 25,00

Khối D07,D90: 25,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,75

Khối A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khối A01, D01, D90: 23,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303A

Điểm chuẩn: 

Khối A00: 25,00

Khối A01, D01, D90: 25,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,75

Khối A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khố A01, D01, D90: 23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,25

Khối A01, D01, D90: 24,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,25

Khối A01, D01, D90: 25,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 19,50

Khối A01, D01, D90: 20,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,75

Khối A01, D01, D90: 26,25

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101A

Điểm chuẩn:

Khối A00, B00: 23,00

Khối D07, D90: 23,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 25,00

Khối A01, D01, D90: 25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 20,25

Khối A01, D01, D90: 20,75

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601A

Điểm chuẩn:

Khối A00: 24,00

Khối A01, D01, D90: 24,50

Lời kết: Trên đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM do Đại Học 247 thực hiện mới nhất hiện nay. 

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.