Công Bố Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM Năm 2023
Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Mức điểm chuẩn là chìa khóa mở cánh cửa đến Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM (GTS). Thí sinh có thể thấy mức điểm này không chỉ thể hiện khả năng, mà còn là sự cống hiến và đam mê.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM không chỉ đơn thuần là điểm số, mà còn là bước đi quan trọng tới tương lai học tập và sự nghiệp. Chúng ta sẽ thảo luận về cách mức điểm này thể hiện tầm quan trọng của việc học tập và phát triển bản thân trong lĩnh vực giao thông và vận tải.
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã xét tuyển: 7340101 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 520 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Quản tri kinh doanh Mã xét tuyển: 7340101E Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 80 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Quản trị nhân lực Mã xét tuyển: 7340404 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 250 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Kinh tế vân tải Mã xét tuyển: 7840104 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 400 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 440 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã xét tuyển: 7510102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 210 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm xét học bạ: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã xét tuyển: 7510302 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm xét học bạ: (thang 30): 18.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa Mã xét tuyển: 7510303 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm xét học bạ: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật hàng không Mã xét tuyển: 7520120 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm xét học bạ: (thang 30): 26,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Ngành đào tạo: Quản lý hoạt động bay Mã xét tuyển: 7840102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm xét học bạ: (thang 30): 27,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) Điểm Chuẩn Thi THPT: 19.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.75 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.75 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.25 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thúy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.75 |
Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65 |
Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75 |
Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00 |
Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.25 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thùy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện từ) Điểm Chuẩn Thi THPT: 19.00 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50 |
Ngành đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.25 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành Cơ điện từ ô tô) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50 |
Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00 |
Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00 |
Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00 |
Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00 |
Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00 |
Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00 |
Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.25 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Thi THPT: 18.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.00 |
Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00 |
3. CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TOÀN BẰNG TIẾNG ANH
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65 |
Bạn không nên bỏ lỡ thông tin về các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM đào tạo:
Tìm hiểu về: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
Tìm hiểu về: Kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu về: Kỹ thuật điện
Tìm hiểu về: Kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu về: Kinh tế vận tải
Tìm hiểu về: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Tìm hiểu về: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Điện công nghiệp)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tìm hiểu về: (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)
Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)
Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế vận tải
Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải(chuyên ngành Điện tàu thủy)
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải
Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải
Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải
Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM 2022
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Mã ngành: 75106051 Điểm chuẩn: 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Mã ngành: 75106052 Điểm chuẩn: 17 |
(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) Mã ngành: 75201301 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Mã ngành: 75201302 Điểm chuẩn: 19 |
(chuyên ngành Điện công nghiệp) Mã ngành: 75202011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) Mã ngành: 75202012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Mã ngành: 75802011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) Mã ngành: 75802012 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành: 75802051 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) Mã ngành: 75802054 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) Mã ngành: 75802055 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Mã ngành: 75803011 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) Mã ngành: 75803012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) Mã ngành: 78401061 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) Mã ngành: 78401062 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) Mã ngành: 78401064 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điện tàu thủy) Mã ngành: 78401065 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520103H Điểm chuẩn: 24,10 |
Mã ngành: 7520207H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580201H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101H Điểm chuẩn: 15 |
Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401061H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401062H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401064H Điểm chuẩn: 15 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. mới nhất do chuyên trang Đại Học 247 thực hiện. Chúc các bạn đạt kết quả thi tốt.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất