Công Bố Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM Năm 2023

Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Mức điểm chuẩn là chìa khóa mở cánh cửa đến Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM (GTS). Thí sinh có thể thấy mức điểm này không chỉ thể hiện khả năng, mà còn là sự cống hiến và đam mê.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM không chỉ đơn thuần là điểm số, mà còn là bước đi quan trọng tới tương lai học tập và sự nghiệp. Chúng ta sẽ thảo luận về cách mức điểm này thể hiện tầm quan trọng của việc học tập và phát triển bản thân trong lĩnh vực giao thông và vận tải.

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo:   Quản trị kinh doanh

Mã xét tuyển: 7340101

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 520

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21.0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Quản tri kinh doanh

Mã xét tuyển: 7340101E

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 80

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Quản trị nhân lực

Mã xét tuyển: 7340404

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 250

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21.0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 270

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Kinh tế vân tải

Mã xét tuyển: 7840104

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 270

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 400

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12

Ngành đào tạo:   Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 440

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700

Điểm xét học bạ: (thang 30): 21,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã xét tuyển: 7510102

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 210

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600

Điểm xét học bạ: (thang 30): 18,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã xét tuyển: 7510302

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 140

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600

Điểm xét học bạ: (thang 30): 18.0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12

Ngành đào tạo:   Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa

Mã xét tuyển: 7510303

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 140

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600

Điểm xét học bạ: (thang 30): 18,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12

Ngành đào tạo:   Kỹ thuật hàng không

Mã xét tuyển: 7520120

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 140

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850

Điểm xét học bạ: (thang 30): 26,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Ngành đào tạo:   Quản lý hoạt động bay

Mã xét tuyển: 7840102

Mã PTXT: 200

Tên PTXT*: XTS

Tổng Chỉ Tiêu: 140

Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850

Điểm xét học bạ: (thang 30): 27,0

Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét

tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12.

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023

1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75

Ngành đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 19.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.75

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.75

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.25

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thúy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.75

Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65

Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75

Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00

Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.75

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.25

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thùy và quản lý kỹ thuật)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện từ)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 19.00

2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH

Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.50

Ngành đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.25

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành Cơ điện từ ô tô)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành ô tô điện)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.50

Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 22.00

Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00

Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.00

Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.00

Ngành đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00

Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00

Ngành đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 23.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 21.25

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 18.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 24.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 20.00

Ngành đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 17.00

3. CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TOÀN BẰNG TIẾNG ANH

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

Điểm Chuẩn Thi THPT: 25.65

Bạn không nên bỏ lỡ thông tin về các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM đào tạo:

Tìm hiểu về: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Tìm hiểu về: Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu về: Kỹ thuật điện

Tìm hiểu về: Kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu về: Kinh tế vận tải

Tìm hiểu về: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tìm hiểu về: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Điện công nghiệp)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Tìm hiểu về: (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật cơ khí

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế vận tải

Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải(chuyên ngành Điện tàu thủy)

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải

Tìm hiểu về: Ngành Khoa học hàng hải

Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải

Tìm hiểu về: Ngành Khai thác vận tải

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu về: Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM 2022

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 75106051

Điểm chuẩn: 17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 75106052

Điểm chuẩn: 17

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

Mã ngành: 75201301

Điểm chuẩn: 19

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

Mã ngành: 75201302

Điểm chuẩn: 19

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp)

Mã ngành: 75202011

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

Mã ngành: 75202012

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 75802011

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

Mã ngành: 75802012

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 75802051

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 75802054

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

Mã ngành: 75802055

Điểm chuẩn: 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Mã ngành: 75803011

Điểm chuẩn: 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

Mã ngành: 75803012

Điểm chuẩn: 15

Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101

Điểm chuẩn: 15

Kinh tế vận tải

Mã ngành: 7840104

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

Mã ngành: 78401061

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

Mã ngành: 78401062

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Mã ngành: 78401064

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điện tàu thủy)

Mã ngành: 78401065

Điểm chuẩn: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201H

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103H

Điểm chuẩn: 24,10

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207H

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216H

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201H

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580301H

Điểm chuẩn: 15

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301H

Điểm chuẩn: 15

Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101H

Điểm chuẩn: 15

Kinh tế vận tải

Mã ngành: 7840104H

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401061H

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401062H

Điểm chuẩn: 15

Khoa học hàng hải

Mã ngành: 78401064H

Điểm chuẩn: 15

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. mới nhất do chuyên trang Đại Học 247 thực hiện. Chúc các bạn đạt kết quả thi tốt.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.